Phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn đúng phản ứng xảy ra khi đưa dây sắt nóng đỏ vào bình chứa khí clo?
A. Fe + Cl2 → FeCl2
B. 2 F e + 3 C l 2 → 2 F e C l 3
C. Fe + Cl2 → FeCl2 + FeCl3
D. Tất cả đều sai
PTHH nào sau đây biểu diễn đúng phản ứng của dây sắt nóng đỏ cháy trong khí Cl 2
A. Fe + Cl 2 → Fe Cl 2
B. 2Fe + 3Cl → 2Fe Cl 3
C. 3Fe + 4 Cl 2 → Fe Cl 2 + 2Fe Cl 3
D. Fe + Cl 2 → FeCl + Cl
PTHH nào sau đây biểu diễn đúng phản ứng của dây sắt nóng đỏ cháy trong khí Clo
A. Fe + Cl2 → FeCl2
B. 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
C. 3Fe + 4Cl2 → FeCl2 + 2FeCl3
D. Sắt không tác dụng với Clo
2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3.
Chú ý: Không xảy ra phản ứng FeCl3 + Fe → FeCl2 vì phản ứng chỉ xảy ra trong dung dịch
→ Loại A và C.
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung nóng KNO3.
(b) Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư).
(c) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.
(d) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch FeCl2.
(e) Cho Si vào dung dịch NaOH.
Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Chọn A.
(a) KNO3 → t o KNO2 + O2
(b) 2Fe(OH)2 + 4H2SO4 ® Fe2(SO4)3 + SO2 + 6H2O
(c) Cl2 + 2FeCl2 ® 2FeCl3
(d) Không phản ứng
(e) Si + 2NaOH + H2O ® Na2SiO3 + 2H2
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Đốt dây sắt trong bình chứa khí Cl2.
(b) Nung nóng hỗn hợp bột gồm Fe và S (trong khí trơ).
(c) Cho bột Cu (dư) vào dung dịch FeCl3.
(d) Cho Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl.
(e) Cho Fe vào dung dịch AgNO3 (dư).
Sau các phản ứng, số thí nghiệm tạo ra muối sắt(III) là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Đốt dây sắt trong bình chứa khí Cl2.
(b) Nung nóng hỗn hợp bột gồm Fe và S (trong khí trơ).
(c) Cho bột Cu (dư) vào dung dịch FeCl3.
(d) Cho Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl.
(e) Cho Fe vào dung dịch AgNO3 (dư).
Sau các phản ứng, số thí nghiệm tạo ra muối sắt(III) là
A. 2
B. 3.
C. 4
D. 5
Nêu hiện tượng và viết phương trình hóa học xảy ra, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có) khi:
a/ Đốt nóng đỏ một đoạn dây thép (Fe) vào lọ đựng khí clo.
b/ Nhỏ dd natri cacbonat (Na2CO3) vào dd H2SO4.
a) Sắt cháy sáng, khí màu vàng lục nhạt dần.
$2Fe + 3Cl_2 \xrightarrow{t^o} 2FeCl_3$
b) Xuất hiện khí không màu không mùi.
$Na_2CO_3 + H_2SO_4 \to Na_2SO_4 + CO_2 + H_2O$
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho bột Mg (dư) vào dung dịch FeCl3;
(b) Đốt dây Fe trong khí Cl2 (dư);
(c) Cho bột Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư);
(d) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 (dư);
(e) Cho bột Fe (dư) vào dung dịch HNO3 loãng;
(f) Cho bột FeO vào dung dịch KHSO4.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được muối sắt(II) là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Đáp án A
Thí nghiệm thu được muối sắt(II) là (e), (f).
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho bột Mg (dư) vào dung dịch FeCl3;
(b) Đốt dây Fe trong khí Cl2 (dư);
(c) Cho bột Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư);
(d) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 (dư);
(e) Cho bột Fe (dư) vào dung dịch HNO3 loãng;
(f) Cho bột FeO vào dung dịch KHSO4.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được muối sắt(II) là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Chọn A.
Thí nghiệm thu được muối sắt(II) là (e), (f).
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho bột Mg dư vào dung dịch FeCl3.
(b) Đốt dây Fe trong khí Cl2 dư.
(c) Cho bột Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư.
(d) Cho bột Fe dư vào dung dịch AgNO3.
(e) Cho bột Fe dư vào dung dịch HNO3 loãng.
(f) Cho bột FeO vào dung dịch KHSO4.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được muối sắt(II) là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5